BẢNG CHÍNH SÁCH ĐẶC QUYỀN DÀNH RIÊNG CHO KHÁCH HÀNG VF 8
STT |
Tiêu chí |
Nội dung chi tiết |
1 |
Màu sơn và phụ kiện độc quyền |
|
2 |
Sạc miễn phí |
Khách hàng VF 8S LUX và VF 8 LUX Plus được sạc miễn phí 2 năm tại các trạm sạc công cộng của Vinfast.
|
3 |
Đổi xe mới |
Khách hàng phải chi trả thêm với mức = (100% - A) * B
Trong đó A: Tỷ lệ khi mua lại tương ứng theo mốc thời gian xe đã qua sử dụng (theo chính sách của VinFast) – Phụ lục 1 B: Giá xe đổi ngang theo chính sách bán lẻ hiện tại
Khách hàng phải chi trả thêm theo mức = [Tổng chi trả cho trường hợp đổi ngang xe cùng loại] + [Chênh lệch Giá giữa Dòng xe KH đổi mới với Dòng xe KH trả lại] (Giá xe được quy định theo chính sách bán lẻ tại thời điểm KH thực hiện thu cũ đổi mới)
Thời hạn đăng ký tham gia Chương trình: Từ ngày 25/09/2024 đến hết ngày 31/12/2024.
|
4 |
Cam kết mua lại xe |
VF cam kết mua lại (hoặc chỉ định bên thứ ba mua lại) xe VF 8 với mức giá 78% sau 24 tháng và 70% sau 36 tháng tính theo giá NET (*) Với các mốc thời gian khác, áp dụng theo Phụ lục 1 (*):Giá NET là giá khách hàng thực trả khi mua xe từ VinFast hoặc nhà phân phối/đại lý chính hãng của VinFast, được tính bằng giá trị trước thuế trên hóa đơn trừ (-) đi tổng mệnh giá của các gói ưu đãi khuyến mại (bằng tiền hoặc không bằng tiền) do VinFast cung cấp cho khách hàng.
|
Lưu ý:
- Các mốc thời gian tính từ ngày xuất hóa đơn.
- Quy trình thu cũ đổi mới và phân công nhiệm vụ các bộ phận được quy định
- Nếu khách hàng quan tâm, FGF cho khách hàng mượn xe trải nghiệm 01 tuần
- Nếu khách hàng gặp vấn đề dịch vụ cần phải sửa xe, FGF cho khách hàng mượn 01 xe VF 8 thay thế để sử dụng
- Khách hàng mua VF 8S Lux và VF 8 Lux Plus phải cam kết không chạy dịch vụ, nếu sau đó đăng ký chạy dịch vụ thì VinFast sẽ thu hồi các ưu đãi nếu có và truy thu các quyền lợi đã sử dụng. Thời hạn bảo hành sẽ giảm xuống 3 năm hoặc 100.000 Km (tùy điều kiện nào đến trước).
BẢNG TỶ LỆ GIÁ MUA LẠI CHO KHÁCH HÀNG VF 8
Mốc thời gian sử dụng xe |
Tỷ lệ khi MUA LẠI |
Từ 6 tháng trở xuống |
90,0% |
8 tháng |
88,7% |
10 tháng |
87,3% |
12 tháng |
86,0% |
14 tháng |
84,7% |
16 tháng |
83,3% |
18 tháng |
82,0% |
20 tháng |
80,7% |
22 tháng |
79,3% |
24 tháng |
78,0% |
26 tháng |
76,7% |
28 tháng |
75,3% |
30 tháng |
74,0% |
32 tháng |
72,7% |
34 tháng |
71,3% |
36 tháng |
70,0% |